Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
can đảm
[can đảm]
|
brave; courageous; valiant
To endure the grief courageously
The little boy is very courageous because he does not mind going by himself in the dark
bravery; courage; valour
We have enough strength, courage and intelligence to build for ourselves a new life
To pluck up courage; To screw/summon up one's courage; To take one's courage in both hands
I hadn't the heart to start again from the beginning
Alcohol-induced courage; Dutch courage
Pot-valiant
Từ điển Việt - Việt
can đảm
|
tính từ
dũng cảm, không sợ nguy hiểm
Tôi đã lỗi đạo làm vợ mà cũng lỗi đạo làm mẹ, thế thì tôi còn can đảm nào mà dám bước vô chường mặt đặng xin lỗi với chồng, và nựng nịu con. (Hồ Biểu Chánh)Việc nhích dần đến dân chủ rất cần đến sự can đảm của các nhà văn. (Nguyễn Huy Thiệp)